Tính năng của máy kiểm tra độ mài mòn và đóng cục Martindale GT-C13:
- Máy kiểm tra độ mài mòn và đóng cục Martindale GT-C13 là phương pháp tiêu chuẩn để xác định độ bền mài mòn của hàng dệt hoặc da và khả năng chống vón cục. Các mẫu được cọ xát với các chất mài mòn đã biết ở áp suất thấp và theo các hướng thay đổi liên tục và mức độ mài mòn hoặc vón cục được so sánh với các thông số tiêu chuẩn. Có thể thích ứng để kiểm tra nhiều ứng dụng bao gồm dệt may, tất, da, vải bọc, thảm, gỗ và cổ áo sơ mi.
- Có bốn mẫu, với 4, 6, 8 và 9 Bàn mài tương ứng.
- Tiêu chuẩn kiểm tra: Hình Lissajous.
- Vị trí làm việc: 4, 6, 8, 9 tùy chọn.
- Phương pháp đếm: 1) đếm lên. 2) đếm ngược.
- Thiết kế độc đáo cho phép loại bỏ các giá đỡ mẫu riêng lẻ 5. để kiểm tra mà không cần nâng tấm chuyển động trên cùng.
- Giá đỡ mẫu tiêu chuẩn có trọng lượng 9 và 12kpa đi kèm.
- PLC, màn hình cảm ứng màu 7 inch, giao diện vận hành tiếng Trung và tiếng Anh.
- Trọng lượng và các bộ phận chính được làm bằng thép không gỉ. được hình thành tốt và bền trong sử dụng.
- Để tránh bị biến dạng, tấm chuyển động phía trên được làm đặc biệt bằng hợp kim nhôm 316.
Thông số kỹ thuật của máy kiểm tra độ mài mòn và đóng cục Martindale GT-C13:
| GT-C13B-4 | GT-C13B-6 | GT-C13B-8 | GT-C13B-9 | 4 | 6 | 8 | 9 |
|
Chế độ điều khiển | Điều khiển PLC và màn hình cảm ứng |
Phạm vi truy cập | 0~999999 lần |
Áp suất thử |
Kiểm tra mài mòn
| Thử nghiệm đóng cọc
|
|
| A) Giá đựng mẫu: (198 ±2)g B) Mảnh tải lớn hơn: (597±5)g C) Tổng khối lượng: (795± 7)g, đối với quần áo bảo hộ lao động, vải bọc, khăn trải giường và vải dùng trong kỹ thuật (áp suất danh nghĩa là 12kpa) | A) Giá đựng mẫu: (198 ±2)g B) Mảnh tải nhỏ hơn: (397±5)g C) Tổng khối lượng: (595± 7)g, đối với quần áo và hàng dệt gia dụng, không bao gồm vải bọc và khăn trải giường (áp suất danh nghĩa 9kpa) | A) Miếng tải bằng thép không gỉ: (155 ± 1) g B) Giá đựng mẫu: (260 ± 1)g C) Tổng khối lượng: (415± 2)g |
|
Đường kính hiệu dụng của giá đỡ | A) Giá trị mài mòn: Φ(28,65 ± 0,05) mm | B) Giá đỡ đóng cục: Φ(90 ± 0,10) mm |
|
Tốc độ quay | 47,5± 2,5r/phút |
Trọng lượng ép | Khối lượng: (2,5 ± 0,5) kg | Đường kính: Φ(120 ± 10) mm |
|
Nguồn điện | AC220V 50/60Hz |
Kích thước (L x W x H) | Cân nặng |
| 60×55×41cm | 88×61×41cm | 90×62×41cm | 90×62×41cm | 75kg | 130kg | 145kg | 150kg |
|
Phụ kiện A:
Trọng lượng mài mòn và giá đỡ | 1 bộ |
Trọng lượng đóng cục và giá đỡ | 1 bộ |
Vải mài tiêu chuẩn | 2 chiếc cho mỗi đầu |
Bọt nền tiêu chuẩn 38mm | hộp 60 cái |
Đĩa nỉ dệt tiêu chuẩn 140mm | 2 chiếc cho mỗi đầu |
Đĩa nỉ dệt tiêu chuẩn 90mm | 2 chiếc cho mỗi đầu |
Hình ảnh (sao chép một) | 1 bộ |
Khuôn cắt mẫu (Φ38mm, Φ90mm, Φ140mm) | 1 cái cho mỗi kích thước |
Trọng lượng ép | 1 cái |
Thiết bị phụ trợ để gắn mẫu | 1 cái |
Bóng thép | 3 chiếc |
Đường dây điện | 1 cái |
Phụ kiện B:
Tiêu chuẩn chụp ảnh EMPA dành cho thử nghiệm đóng cục (dệt kim 3 x 4) | Không bắt buộc |
Tiêu chuẩn chụp ảnh EMPA dành cho thử nghiệm đóng cục (dệt 3 x 4) | Không bắt buộc |
SM 50 Ảnh chụp thử nghiệm đóng cọc IWS + ASTM. 4 Bộ 1-5 (Trơn, Đan chéo A, Đan chéo B, Chăn) | Không bắt buộc |
Vải mài tiêu chuẩn | Không bắt buộc |
Bọt nền tiêu chuẩn Φ38mm | Không bắt buộc |
Đĩa nỉ dệt tiêu chuẩn 140mm | Không bắt buộc |
Đĩa nỉ dệt tiêu chuẩn 90mm | Không bắt buộc |
Máy cắt mẫu khí nén GT-C48 | Không bắt buộc |
Tấm bóng cho ISO17076-2 | Không bắt buộc |
Trọng lượng vòng 457g/cái cho EN 16094 | Không bắt buộc |
Phương thức giao hàng: Toàn
Quốc.
- Miễn
phí nội thành TP. HCM
-
Tại chành xe hoặc chuyển phát nhanh nếu khách hàng ở tỉnh (khách hàng tự thanh
toán phí vận chuyển)
Cam kết với khách hàng:
==> Cung cấp
hàng chính hãng ( có CO/CQ đi kèm) , mới 100% ( hàng còn nguyên đai, nguyên
kiện)
==> Đảm bảo quyền lợi
của khách hàng khi mua sản phẩm còn trong thời gian bảo hành, và bảo trì trọn
đời.
============== /// =================
Công Ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ Viên Viên
Địa chỉ: 185 Đường Số 5, Phường Phước Bình, TP.Thủ Đức, TP.HCM, VN
ĐT: 034 858 0234 - 076 303 1275
Email : Sales@vienvienco.com