Đặc điểm của buồng thử nghiệm nhiệt độ và độ ẩm không đổi HD-E702:
- Buồng thử nhiệt độ và độ ẩm HD-E702 có thể mô phỏng nhanh chóng và chính xác các chỉ số khác nhau của khí hậu nhiệt độ và độ ẩm không đổi. Nó được sử dụng để kiểm tra hiệu suất của các sản phẩm cần kiểm tra nhiệt độ (-40℃~+150℃), kiểm tra độ ẩm (20~98%RH) hoặc kiểm tra nhiệt độ và độ ẩm cùng một lúc. Công suất của buồng có thể được tùy chỉnh.
- Buồng thử nghiệm môi trường HD-E702, còn được gọi là buồng nhiệt độ và độ ẩm không đổi, được thiết kế để kiểm tra hiệu suất của vật liệu trong nhiều thiết bị thử nghiệm môi trường và nhiều thử nghiệm giữ vật liệu, thử nghiệm làm mát, thử nghiệm gia nhiệt, thử nghiệm ướt và thử nghiệm sấy khô... Thích hợp cho mục đích thử nghiệm chất lượng sản phẩm như điện tử, điện, truyền thông, thiết bị đo lường, xe cộ, sản phẩm nhựa, kim loại, thực phẩm, hóa chất, vật liệu xây dựng, y tế, hàng không vũ trụ, v.v.
- Buồng thử nhiệt độ và độ ẩm Haida, được chế tạo từ thép không gỉ bền, đảm bảo mô phỏng môi trường chính xác. Nó hỗ trợ khách hàng trong việc kiểm tra độ tin cậy và độ ổn định của sản phẩm, nâng cao đảm bảo chất lượng.
- Hệ thống làm lạnh tiết kiệm năng lượng với hệ thống van tiết lưu.
- Kiểm soát độ ẩm chính xác (bao gồm kiểm soát nhiệt độ thấp và độ ẩm thấp).
- Giao tiếp RS-232/485 bằng phần mềm chuyên dụng.
- nguyên điện
- Theo quy định của EU, loại khí được chấp thuận là loại khí tùy chọn, loại làm lạnh R449A và R508B.
- Kích thước bên trong có thể tùy chỉnh.

Thông số kỹ thuật của buồng thử nghiệm nhiệt độ và độ ẩm không đổi HD-E702:
Model | Kích thước bên trong(Rộng*Cao*Sâu) | Kích thước bên ngoài (Loại sus) (W*H*D) | Kích thước bên ngoài (Loại sơn) (W*H*D) |
| D-E702-100
| HD-E702-150
| HD-E702-225
| HD-E702-408
| HD-E702-1000
| 400*500*500mm
| 500*500*600mm
| 500*750*600mm
| 600*850*800mm
| 1000*1000*800mm
| 950*1400*1100
| 1100*1500*1100
| 1100*1670*1200
| 1200*1770*1400
| 1550*2100*1400
| 700*1400*1100
| 800*1500*1100
| 800*1670*1200
| 900*1770*1400
| 1550*2100*1400
|
|
Nhiệt độ(℃) | -20/-40/-70 |
Tổng công suất (KW) | Dòng điện tối đa (A) | Điện áp (A) |
| 4,5/4,5/6,5 | 5/5/6.5 | 9,5/9,5/11,6 | 9,5/9,5/11,6 | 17/17/21.5 | 25/25/32 | 32/32/40 | 25/32/40 | 32 | 50/50/60 | Một pha 220V | Một pha 220V | Ba pha 380V | Ba pha 380V | Ba pha 380V |
|
Nhiệt độ và độ ẩm | Điều chỉnh cách Kiểm soát nhiệt độ và độ ẩm cân bằng (BTHC) Điều chỉnh thông minh PID |
Phạm vi nhiệt độ | -20℃,-40℃,-70℃~150℃ |
Độ chính xác nhiệt độ | 0,01℃ |
Khả năng chịu nhiệt | ≤±1.0℃hoặc±2.0℃ |
Biến động nhiệt độ | ≤±0.5℃ (không tải và nhiệt độ ổn định) |
Nhiệt độ đồng đều | ≤1.5℃ (không tải), 50mm≤ CẢM BIẾN |
Phạm vi độ ẩm | Độ ẩm 20%-98% |
Độ chính xác độ ẩm | Độ ẩm 0,1% |
Độ chịu ẩm | 1 、 ≥75%RH: ≤ ± 3%RH ;2 、 ≤75%RH : ≤±6%RH |
Biến động độ ẩm | ≤±2,5%RH |
Tốc độ gia nhiệt | Trung bình 3℃/phút |
Tốc độ làm mát | Trung bình 1℃/phúy |
Phương pháp làm mát | Nén một cấp, nén hai cấp |
Tủ lạnh | Máy nén kín Tecumseh của Pháp hoặc máy nén BOcK bán kín |
Phương pháp làm mát | Làm mát bằng không khí |
Bảng điều khiển hoạt động | Màn hình cảm ứng LCD có thể lập trình |
Chế độ chạy | Sửa lỗi chạy, chạy theo mẫu |
Dung lượng bộ nhớ chương trình | 20 nhóm có thể lập trình, tối đa 100 phần mỗi nhóm |
Đầu ra | Rs-232 (USB, Tùy chọn) |
Cung cấp nước | Nước tuần hoàn |
Dung tích bình chứa nước | Sức chứa bên trong buồng < 800L: 25L X 1pc |
Dung tích bình chứa nước | Dung tích bên trong buồng > 800L: 25LX 2pc
|
Phương thức giao hàng: Toàn
Quốc.
- Miễn
phí nội thành TP. HCM
-
Tại chành xe hoặc chuyển phát nhanh nếu khách hàng ở tỉnh (khách hàng tự thanh
toán phí vận chuyển)
Cam kết với khách hàng:
==> Cung cấp
hàng chính hãng ( có CO/CQ đi kèm) , mới 100% ( hàng còn nguyên đai, nguyên
kiện)
==> Đảm bảo quyền lợi
của khách hàng khi mua sản phẩm còn trong thời gian bảo hành, và bảo trì trọn
đời.
============== /// =================
Công Ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ Viên Viên
Địa chỉ: 185 Đường Số 5, Phường Phước Bình, TP.Thủ Đức, TP.HCM, VN
ĐT: 034 858 0234 - 076 303 1275
Email : Sales@vienvienco.com